Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Cẩn, nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cận, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán hưng tiến - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán hưng tiến - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An