Nguyên quán Quốc Thận - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Lô, nguyên quán Quốc Thận - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lô, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lô, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 11/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Tân Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Phú Bình - Tân Đức - Bắc Thái hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lô, nguyên quán Đình Cao - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị