Nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lai, nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Lan, nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Liêu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Văn Liễu, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Liểu, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương