Nguyên quán Trực Cường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Ngọc Diển, nguyên quán Trực Cường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quí Điền, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lã Đình Đính, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 4/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lã Việt Định, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xà Lường - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâ Trọng Đoàn, nguyên quán Xà Lường - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Trì - Bình Phước - Long An
Liệt sĩ Lã Văn Đông, nguyên quán Lâm Trì - Bình Phước - Long An, sinh 1935, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lạ Văn Dũng, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái hi sinh 17/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Giang, nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Giãng, nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị