Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ký, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Ký, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ký, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Hiến Nạp Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Ký, nguyên quán Thông Hiến Nạp Thái Bình hi sinh /1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Ký, nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ký, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ký, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ký, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ký, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An