Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Thức, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Sơn - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thức, nguyên quán Châu Sơn - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 12/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thức, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thức, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thanh - Di lậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Đình Thức, nguyên quán Hoàng Thanh - Di lậu - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Thức, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 05/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Thức, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai