Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tác, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Tác, nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Tác, nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tác, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 11/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tác, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Tác, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Tác, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tác, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai