Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Tế, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhân - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Thận, nguyên quán An Nhân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh lợi - Sơn Vương - Tiến Quan, sinh 1948, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Thành, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai