Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phấn, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Duy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trang - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phấn, nguyên quán Nghĩa Trang - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 23/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lợi Phấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Phấn, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 18/4/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Thành - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Phấn, nguyên quán Kim Thành - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Phấn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lúc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phấn, nguyên quán Bình Lúc - Nam Hà - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13 - 07 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phấn, nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị