Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bằng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Công Bằng, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Trung - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Bằng, nguyên quán Kiến Trung - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1922, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thượng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Cẩm Thượng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Bằng, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bằng, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đại Trọng Bằng, nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bằng, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh