Nguyên quán Lục Thôn - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Sáy, nguyên quán Lục Thôn - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Sĩ, nguyên quán Văn Giang - Lạng Sơn, sinh 1936, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê lai - Thạch lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Sói, nguyên quán Lê lai - Thạch lĩnh - Cao Bằng hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản quá - Chương Dương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Sơn, nguyên quán Bản quá - Chương Dương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phi Hà - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Sơn, nguyên quán Phi Hà - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Sự, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Sùi, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú an - Kim bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Tạch, nguyên quán Phú an - Kim bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Tân, nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Hợp Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Nông Văn Thàng, nguyên quán Hợp Thành - Hợp Thắng - Lao Cai, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị