Nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Tụng, nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 10/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tuyên, nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Văn Vàng, nguyên quán Lai Châu hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Việt, nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Phàn - Cốc Đản - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Vụ, nguyên quán Bản Phàn - Cốc Đản - Ngân Sơn - Bắc Thái hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nông Văn Y, nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Hoá - Cao Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Vĩnh Long, nguyên quán Quan Hoá - Cao Lạng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bính Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Vinh Tiến, nguyên quán Bính Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Xuân Quang, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh