Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Lên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Ngật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai