Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khuê, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khuê, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tấn Khuê, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Minh Khuê, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Văn Khuê, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Khuê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 06/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị