Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Thượng - Xã An Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tràng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 13/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/4/, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội