Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cung, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cung, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Cung, nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Cung, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Bình Cung, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Cung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cung, nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thế Cung, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Cung, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh