Nguyên quán Tân Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tân Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1935, hi sinh 02/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Thanh - Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Đực, nguyên quán Thân Thanh - Bến Thủ - Long An, sinh 1944, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Đực, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia sinh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Gia sinh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị