Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Chính, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Cư, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Đạc, nguyên quán Thuỷ Lợi - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Đệ, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Điền, nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Điều, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Đô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Độ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Năm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Đoàn, nguyên quán Tư Năm - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Dơn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 21/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị