Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nghiêm, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghiêm, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghiêm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Nghiêm, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phạm Quang Nghiêm, nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang hi sinh 09/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai