Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chí Đạo - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến (Xuyến), nguyên quán Chí Đạo - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/08/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lệ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính, nguyên quán Mỹ Lệ - Nghĩa Bình hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chu, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chư, nguyên quán Kiến Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chữ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1901, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị