Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Vinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 8/1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nghiêm Quang Vinh, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Hương Sơn - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 48 Chi Lăng - Thượng Lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Số 48 Chi Lăng - Thượng Lý - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh