Nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghiêm Xuyên - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Nghiêm Xuyên - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Liêm Thuận – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 5 - Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Khối 5 - Trung Đô - Vinh - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị