Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Tân - phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Boanh, nguyên quán Minh Tân - phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ca, nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cẩm, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cảnh, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh