Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thêm, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thi, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy ANh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiệu, nguyên quán Thụy Tường - Thụy ANh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thịnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thọ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thoái, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh