Nguyên quán Quan Hoà - Thạch Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngon, nguyên quán Quan Hoà - Thạch Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Đổng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Phù Đổng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngữ, nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyên, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyên, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhạ, nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhạc, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhâm, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 14 - 09 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị