Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sán, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sang, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sáu, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sáu, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Hiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sự, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13.09.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà