Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H T Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đắk Lắk
Liệt sĩ Điểu H Mây, nguyên quán Đắk Lắk, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Nghạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ H Thắng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ C H Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương H Thuyên, nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ H Tiên, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 14/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái H Tường, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị