Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lý, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mẫn, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mận, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mầu, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Nga, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Ngọc, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An