Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 7/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sở Thương - Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phú, nguyên quán Sở Thương - Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An