Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Công Vui, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vui, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Thị Vui, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Vui, nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vui, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 06/02/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Xuân Vui, nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Vui, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nghiêm Văn Vui, nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Vui, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Vui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An