Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thọ - Xã Nghĩa Thọ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Lạc Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khiêm, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An