Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiêu, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LỮ DUY CHIÊU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Tiến Chiêu, nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiêu, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Việt - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chiêu, nguyên quán Hoàng Việt - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiêu, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 2/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chiêu, nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Chiêu, nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Chiêu Bảy, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Chiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị