Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Dũng Sỹ, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sỹ, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 26/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sỹ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 5/8/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sỹ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sỹ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước