Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sỹ, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Vĩnh Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 00/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sỹ, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Tân - Bình Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán An Tân - Bình Sơn - Quảng Nam hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ích Sỹ, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sỹ, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị