Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02.06.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Hào, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Thành phố vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Hoà, nguyên quán Khu phố 2 - Thành phố vinh - Nghệ An, sinh 10/10/1952, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trị Quân - Phong Châu - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Trị Quân - Phong Châu - Phú Thọ hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị