Nguyên quán Vụ kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hồng, nguyên quán Vụ kim - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 30/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hùng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hùng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Huyền, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thái Khiến, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kính, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kỳ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Lâm, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Lăng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Long, nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị