Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thạnh, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thạnh, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thạnh, nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Thạnh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Minh Thạnh, nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thạnh, nguyên quán Yên Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thạnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị