Nguyên quán Đại Thạch - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Đại Thạch - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông La - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Đông La - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hưng, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hứng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16 - 03 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huy, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà nội, sinh 1950, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huy, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31 - 05 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh