Nguyên quán Tân Quang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Ba, nguyên quán Tân Quang - Hưng Yên hi sinh 04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Ba, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi - Quãng Ngãi
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi - Quãng Ngãi hi sinh 29/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1911, hi sinh 12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ba, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Hưng - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Ba, nguyên quán Nhân Hưng - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Ba, nguyên quán Quang Hưng - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế