Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Kiểm, nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 06.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Kiểm, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lê Văn Kiểm, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La hi sinh 5/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 31/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Kiểm, nguyên quán Thạch An - Thạch Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh X Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Ngọc Kiểm, nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị