Nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU THI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thi, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huy Huân Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thi, nguyên quán Nguyễn Huy Huân Hà Nội hi sinh 30 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 26 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi Huế, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THI HƯƠNG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Mai, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1949, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước