Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đa Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Minh - Xã Tiên Minh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Lũ - Xã Ngọc Lũ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội