Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Đức, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Phổ Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Đại Xuân - Phổ Yên, sinh 1948, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 40 - Hàng Cót - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán 40 - Hàng Cót - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị