Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Tuất, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Tuất, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Kiết Tuất, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viễn châu - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Viễn châu - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niêm - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Thanh Niêm - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị