Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê ích Quyết, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NGỌC ÍCH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Mai ích Tưởng, nguyên quán An Hưng - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái
Liệt sĩ N D Ích, nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Sáu, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao bằng
Liệt sĩ Phạm Ích Đốc, nguyên quán Cao bằng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An