Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị