Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Trực, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chính Trực, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Lương Trực, nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang, sinh 1916, hi sinh 18/08/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Trung Trực, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Q2 - Sài Gòn
Liệt sĩ Tăng Hoa Trực, nguyên quán Q2 - Sài Gòn, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Công Trực, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trực, nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trực, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Trực, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Trực, nguyên quán Hoà Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị