Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chanh, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Thanh Cát - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1929, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Yên Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chí, nguyên quán Long Hưng - Yên Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hội - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chí, nguyên quán Kỳ Hội - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị