Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tuyên, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Tuyên, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tuyên, nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuyên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 05/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Huy Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hòa - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuyên, nguyên quán Phú Hòa - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Tuyên, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đạt Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Minh Tuyên, nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuyên, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An