Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tuân (Mộ tập thể), nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Nhữ, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhữ Dịu, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 18/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An